(NLĐO) – Lịch Âm hôm nay, 26-2, nhằm ngày 17 tháng Giêng, là ngày Canh Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Theo LỊCH VẠN NIÊN, ngày 17 tháng Giêng lịch Âm hôm nay là ngày Thiên Lao Hắc Đạo. Xét về mặt ngũ hành thì ngày Âm lịch Canh Thân hôm nay là ngày Thạch Lựu Mộc. Hôm nay là ngày có can chi tương đồng, ngày cát (tốt).
Quan niệm của người xưa cho rằng hôm nay con người đoàn kết, hòa hợp nên công việc triển thuận lợi, dễ thành công.
Còn theo sách Lịch Trạch Cát Dụng Sự năm 2024, hôm nay, 17 tháng Giêng là ngày không phù hợp để tiến hành các việc trọng đại.
Xét tổng thể, những việc có thể làm trong ngày lịch Âm hôm nay:
Nhập trạch (vào nhà mới);
Nạp tài, cầu tài;
Khai trương, giao dịch, ký kết hợp đồng;
Mở kho, xuất hàng;
Tố tụng, giải oan.
Khám bệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ;
Những việc cần cân nhắc khi muốn tiến hành trong hôm nay:
Xuất hành, dời chỗ;
Động thổ, khởi công, sửa nhà;
Đính hôn, cưới hỏi, giá thú;
Mai táng, làm mộ.
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự.
Về mặt xuất hành thì hôm nay là ngày Đạo Tặc, ngày không tốt để xuất hành. Xuất hành vào ngày này dễ gặp mất của, cãi cọ.
Nếu có việc cần xuất hành, nên đi hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần.
Các chuyên gia cho rằng để xét ngày tốt/xấu để triển khai các việc lớn cần dựa vào nhiều yếu tố như tuổi tác, giờ tiến hành.
Thời tiết hôm nay
Hôm nay, 26-2, không khí lạnh ảnh hưởng đến phía Bắc. Miền Bắc có mưa nhỏ rải rác; trời rét. Trong khi đó, miền Nam nắng nóng.
Nhiệt độ các vùng:
Hà Nội: Thấp nhất: 12-14 độ C. Cao nhất: 16-18 độ C.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế: Thấp nhất 16-18 độ C. Cao nhất: 25-28 độ C.
Đà Nẵng - Bình Thuận: Thấp nhất: 21-24 độ C. Cao nhất : 29-32 độ C.
Tây Nguyên: Thấp nhất: 19-22 độ C. Cao nhất: 31-34 độ C, có nơi trên 34 độ C.
Nam Bộ: Thấp nhất: 23-26 độ C, miền Đông có nơi dưới 22 độ C. Cao nhất: 32-34 độ C; miền Đông 35-37 độ C.
Ngày Canh Thân 17 tháng Giêng hợp với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ
Hôm nay không hợp với các tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Các khung hoàng đạo/hắc đạo trong ngày lịch Âm hôm nay:
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Sửu (1-3 giờ)
Thìn (7-9 giờ)
Tỵ (9-11 giờ)
Mùi (13-15 giờ)
Tuất (19-21 giờ)
Tý (23-1 giờ)
Giờ hắc đạo (xấu):
Dần (3-5 giờ)
Mão (5-7 giờ)
Ngọ (11-13 giờ)
Thân (15-17 giờ)
Dậu (17-19 giờ)
Hợi (21-23 giờ)
(*) Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm
Đăng thảo luận